On account of là gì? Cấu trúc On account of trong tiếng Anh

On account of là một thành ngữ phổ biến trong giao tiếp, được sử dụng để diễn đạt nguyên nhân của một sự việc cụ thể. Vậy cụm từ này có nghĩa gì chính xác? Cấu trúc on account of được áp dụng như thế nào? Hãy đọc ngay bài viết dưới đây của Mytour để hiểu thêm nhé!

1. On account of là gì?

Trong tiếng Anh, on account of có nghĩa là nhờ vào, do là, bởi vì. On account of được dùng để chỉ nguyên nhân, lý do dẫn đến một sự việc cụ thể hay giải thích cho một vấn đề nào đó.

On account of là gì
On account of là gì

Ví dụ:

2. Phương cách sử dụng cấu trúc On account of trong tiếng Anh

Cách sử dụng cấu trúc On account of trong tiếng Anh
Phương cách áp dụng cấu trúc On account of trong tiếng Anh
Cấu trúc 1: On account of + Noun/ Noun Phrase

Ví dụ:

Cấu trúc 2: On account of + Ving

Ví dụ:

Cấu trúc 3: On account of the fact that + S + V + O

Ví dụ:

3. Một số cách thể hiện tương tự cấu trúc On account of

Cấu trúc: Because of + Noun/ Noun Phrase/ Ving

Ví dụ:

Cấu trúc: By virtue of + Noun/Noun Phrase/Ving

Ví dụ:

Cấu trúc: As a result + Mệnh đề

Ví dụ:

Cấu trúc: So that + Mệnh đề

Ví dụ:

4. Các nhóm từ liên quan đến on account of

5. Các từ, cụm từ đồng nghĩa với on account of

Các cụm từ, từ đồng nghĩa với on account of
Các cụm từ, từ đồng nghĩa với on account of

6. Các cụm từ nối liên quan đến mối quan hệ nhân quả

Cho dù + Động từ phủ định: Even if

Ví dụ:

Whether or not: Dù có hay không

Ví dụ:

But for that + điều kiện không thực tế: Nếu không có điều kiện ấy thì

Ví dụ:

Otherwise + điều kiện thực/ không thực: Kẻo không thì

Ví dụ:

Provided/ Providing that: Miễn là, với điều kiện là

Ví dụ:

Suppose/ Supposing: Giả sử, nếu

Ví dụ:

7. Bài tập về cấu trúc On account of

Bài tập: Viết lại câu với ý nghĩa tương tự

  1. The event was postponed because of the heavy rain.
  2. The company had to close down due to financial difficulties.
  3. She couldn’t attend the conference because of a family emergency.
  4. The game was canceled because the field was flooded.
  5. He missed the flight because of a traffic jam.

Đáp án cho bài tập

  1. The event was postponed on account of the heavy rain.
  2. The company had to close down on account of financial difficulties.
  3. She couldn’t attend the conference on account of a family emergency.
  4. The game was canceled on account of the flooded field.
  5. He missed the flight on account of a traffic jam.
Như vậy, qua bài viết trên, bạn đã hiểu rõ hơn về cách sử dụng cấu trúc On account of trong tiếng Anh. Hy vọng những chia sẻ trên đây của Mytour có thể giúp bạn áp dụng những kiến thức này vào thực tế.Ngoài ra, nếu bạn muốn tìm hiểu thêm bất kỳ thông tin nào về ngữ pháp tiếng Anh, hãy xem ngay phần IELTS Grammar trên trang web nhé!

Link nội dung: https://flowerstore.vn/account-of-la-gi-a48400.html