Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

2. Đối tượng tuyển sinh

3. Phạm vi tuyển sinh

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Xét tuyển theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2024

b. Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 hoặc kết quả học tập bậc THPT

Thí sinh có điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 72 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

c. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế và kết quả kì thi chuẩn hóa ( A-Level, SAT, ACT)

d. Xét tuyển thí sinh quốc tế

e. Xét tuyển theo Bằng Tú tài quốc tế (International Baccalaureate)

f. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức

g. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Trường đại học Bách Khoa Hà Nội (Chỉ áp dụng với các ngành Hệ thống thông tin quản lý, Tin học và Kỹ thuật máy tính, Phân tích dữ liệu kinh doanh, Tự động hóa và Tin học, Công nghệ thông tin ứng dụng, Công nghệ tài chính và kinh doanh kỹ thuật số, Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics)

4.3. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN

Xem chi tiết TẠI ĐÂY.

5. Học phí

Học phí các ngành quy định như sau:

STT Ngành đào tạo Năm học 2024 - 2025 Năm học 2025 - 2026 Năm học 2026 - 2027 Năm học 2027 - 2028 Năm học 2028 - 2029 Tổng học phí cả khóa học (Dự kiến) (*) 1 Kinh doanh quốc tế (đào tạo bằng tiếng Anh) 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 50.600.000 202.400.000 2 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán (đào tạo bằng tiếng Anh) 3 Hệ thống thông tin quản lý (đào tạo bằng tiếng Anh) 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 48.000.000 192.000.000 4 Tin học và Kỹ thuật máy tính (chương trình liên kết quốc tế do ĐHQGHN cấp bằng đào tạo bằng tiếng Anh) 5 Phân tích dữ liệu kinh doanh (đào tạo bằng tiếng Anh) 35.250.000 39.750.000 44.750.000 50.250.000 - 170.000.000 6 Kỹ sư Tự động hóa và Tin học (đào tạo bằng tiếng Anh) 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 33.000.000 231.250.000 7 Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh - Công nghệ thông tin)(đào tạo bằng tiếng Anh) 37.500.000 42.250.000 44.750.000 53.750.000 - 181.250.000 8 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 41.000.000 46.250.000 52.250.000 58.750.000 - 198.250.000 9 Công nghệ thông tin ứng dụng - `0 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics -

II. Các ngành tuyển sinh

STT Mã ngành Tên ngành/ Nhóm ngành xét tuyển Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

1 QHQ01 Kinh doanh quốc tế 290 A00 A01 D01D03D06 D96D97D00 2 QHQ02 Kế toán, Phân tích và Kiểm toán 220 A00 A01 D01D03D06 D96D97D00 3 QHQ03 Hệ thống thông tin quản lý 130 A00 A01 D01D03D06 D96D97D00 4 QHQ04 Tin học và Kỹ thuật máy tính 100 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24 5 QHQ05 Phân tích dữ liệu kinh doanh 110 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24 6 QHQ6 Marketing 100 A00 A01 D01D03D06 D96D97D00 7 QHQ7 Quản lý 60 A00 A01 D01D03D06 D96D97D00 8 QHQ8 Tự động hóa và Tin học 100 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24 9 QHQ9 Ngôn ngữ Anh 100 A00 D01 D78 D90 10 QHQ10 Công nghệ thông tin ứng dụng 110 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24 11 QHQ11 Công nghệ tài chính và kinh doanh số 110 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24 12 QHQ12 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics 70 A00 A01 D01D03D06 D07D23D24

Lưu ý:

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Năm 2023

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh doanh quốc tế

20.5

23,25

26,2

24

24,35

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

18.75

20,5

25,5

22,5

22,90

Hệ thống thông tin quản lý

17

19,5

24,8

22,5

22,60

Tin học và Kỹ thuật máy tính

17

19

24

22,5

Phân tích dự liệu kinh doanh

17

21

25

23,5

23,60

Marketing (Song bằng VNU-HELP)

18

25,3

23

Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)

17

23,5

21,5

Tự động hóa và Tin học

22

22

21,00

Ngôn ngữ Anh

25

24

23,85

Công nghệ thông tin ứng dụng

21,85

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

22,25

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

22,00

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Lễ trao bằng của Khoa quốc tế - đại học Quốc gia Hà Nội

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]

Link nội dung: https://flowerstore.vn/khoa-quoc-te-dai-hoc-quoc-gia-a50978.html