Chào mừng bạn đến với website thông tin dự báo thời tiết hôm nay của tỉnh Thái Bình . Mọi thông tin chi tiết về dự báo lượng mưa, tình hình nhiệt độ được cập nhật theo mỗi khung giờ chính xác tại kenhthoitiet.edu.vn.
Tổng quan về tỉnh Thái Bình
Thái Bình là tỉnh ven biển thuộc đồng bằng sông Hồng, nằm trong vùng ảnh hưởng của tam giác tăng kinh tếHà Nội - Hải Phòng - Quảng Ninh. Bắc giáp tỉnh Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng; phía Tây và Tây Nam giáp tỉnh Nam Định và Hà Nam; Phía Đông giáp Vịnh Bắc Bộ.
Vùng diện tích đất của ttỉnh là 1.546,54 km². Toàn tỉnh gồm tám huyện, thành phố: Hưng Hà, Đông Hưng, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Kiến Xương, Vũ Thư và thành phố Thái Bình với tổng số 284 xã, phường, thị trấn.
Thái Bình là tỉnh đồng bằng, có địa hình đặc biệt bằng phẳng, độ dốc nhiều nơi dưới 1%; Độ cao phổ biến thay đổi từ 1 đến 2 m so với mực nước biển, giảm dần từ tây bắc xuống đông nam.
Thái Bình được bao bọc bởi một hệ thống sông biển khép kín. Bờ biển dài trên 50 km, địa phận tỉnh có 4 con sông quan trọng chảy qua: Phía Bắc và Đông Bắc có sông Hóa dài 35,3 km, phía Bắc và Tây Bắc có sông Luộc (phân lưu của sông Hồng) với chiều dài 53 km, Phía Tây và Nam là hạ lưu sông Hồng với chiều dài 67 km, sông Trà Lý (phân lưu số một của sông Hồng) chảy qua địa phận giữa tỉnh theo hướng từ Tây sang Đông với một khoảng thời gian sáu mươi lăm km. Đồng thời có 5 cửa sông to lớn (Văn Úc, Diêm Điền, Ba Lạt, Trà Lý, Lân). Các sông này chịu ảnh hưởng của chế độ thủy triều, mực nước dâng cao bất thường vào mùa hạ, độ nổi cao, hàm lượng phù sa cao, dòng chảy giảm mạnh vào mùa đông, lượng phù sa lớn. không đáng kể.
Khả năng có mưa tại tỉnh Thái Bình
Dự báo chi tiết về khả năng có mưa ở tỉnh Thái Bình được trang web kenhthoitiet.edu.vn trình bày dưới dạng biểu đồ phần trăm trực quan dễ dàng theo dõi. Điều này sẽ giúp người xem dễ dàng đánh giá mức độ nguy hiểm của mưa xuất hiện trong những ngày này và những ngày tiếp theo để thuận tiện cho việc lên kế hoạch cho bản thân và hộ gia đình trong các hoạt động quan trọng.
Nhiệt độ tại tỉnh Thái Bình
Từ khi truy cập vào trang web, phần đầu tiên các bạn được nhìn thấy chính là các dữ liệu về nhiệt độ của tỉnh Thái Bình hiện tai cho phép bạn cập nhật kịp thời tình hình thời tiết nơi bạn đang đứng theo thời gian thực tế.
Phía dưới, phần dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình ngày mai sẽ có thể giúp bạn theo dõi thông tin chi tiết về sự thay đổi của thời tiết Thái Bình trong thời gian sắp đến.
Ngoài ra, website còn dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình những ngày tới bao gồm:
Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 7 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 15 ngày tới
Dự báo thời tiết tỉnh Thái Bình 30 ngày tới
Danh sách các đơn vị thuộc tỉnh Thái Bình
STT Quận Huyện Phường Xã 1 Thành phố Thái Bình 2 Thành phố Thái Bình 3 Thành phố Thái Bình 4 Thành phố Thái Bình Phường Kỳ Bá 5 Thành phố Thái Bình 6 Thành phố Thái Bình 7 Thành phố Thái Bình 8 Thành phố Thái Bình 9 Thành phố Thái Bình 10 Thành phố Thái Bình Xã Đông Hòa 11 Thành phố Thái Bình 12 Thành phố Thái Bình Xã Phú Xuân 13 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Phúc 14 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Chính 15 Thành phố Thái Bình Xã Đông Mỹ 16 Thành phố Thái Bình Xã Đông Thọ 17 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Đông 18 Thành phố Thái Bình Xã Vũ Lạc 19 Thành phố Thái Bình Xã Tân Bình 20 Huyện Quỳnh Phụ 21 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Khê 22 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Đồng 23 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hoa 24 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Lâm 25 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Thọ 26 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Hiệp 27 Huyện Quỳnh Phụ 28 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Giao 29 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Thái 30 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Cầu 31 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hồng 32 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Khê 33 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Minh 34 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Ninh 35 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Ngọc 36 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hải 37 Huyện Quỳnh Phụ Thị trấn An Bài 38 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Ấp 39 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hội 40 Huyện Quỳnh Phụ Xã Châu Sơn 41 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Mỹ 42 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Quí 43 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Thanh 44 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Vũ 45 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Lễ 46 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Hưng 47 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Bảo 48 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Mỹ 49 Huyện Quỳnh Phụ 50 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Vinh 51 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Xá 52 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Dục 53 Huyện Quỳnh Phụ Xã Đông Hải 54 Huyện Quỳnh Phụ Xã Quỳnh Trang 55 Huyện Quỳnh Phụ Xã An Tràng 56 Huyện Quỳnh Phụ Xã Đồng Tiến 57 Huyện Hưng Hà 58 Huyện Hưng Hà Xã Điệp Nông 59 Huyện Hưng Hà Xã Tân Lễ 60 Huyện Hưng Hà Xã Cộng Hòa 61 Huyện Hưng Hà Xã Dân Chủ 62 Huyện Hưng Hà Xã Canh Tân 63 Huyện Hưng Hà Xã Hòa Tiến 64 Huyện Hưng Hà Xã Hùng Dũng 65 Huyện Hưng Hà Xã Tân Tiến 66 Huyện Hưng Hà 67 Huyện Hưng Hà Xã Đoan Hùng 68 Huyện Hưng Hà Xã Duyên Hải 69 Huyện Hưng Hà Xã Tân Hòa 70 Huyện Hưng Hà Xã Văn Cẩm 71 Huyện Hưng Hà Xã Bắc Sơn 72 Huyện Hưng Hà Xã Đông Đô 73 Huyện Hưng Hà Xã Phúc Khánh 74 Huyện Hưng Hà Xã Liên Hiệp 75 Huyện Hưng Hà Xã Tây Đô 76 Huyện Hưng Hà Xã Thống Nhất 77 Huyện Hưng Hà Xã Tiến Đức 78 Huyện Hưng Hà Xã Thái Hưng 79 Huyện Hưng Hà Xã Thái Phương 80 Huyện Hưng Hà Xã Hòa Bình 81 Huyện Hưng Hà Xã Chi Lăng 82 Huyện Hưng Hà Xã Minh Khai 83 Huyện Hưng Hà Xã Hồng An 84 Huyện Hưng Hà Xã Kim Chung 85 Huyện Hưng Hà Xã Hồng Lĩnh 86 Huyện Hưng Hà Xã Minh Tân 87 Huyện Hưng Hà Xã Văn Lang 88 Huyện Hưng Hà Xã Độc Lập 89 Huyện Hưng Hà Xã Chí Hòa 90 Huyện Hưng Hà Xã Minh Hòa 91 Huyện Hưng Hà Xã Hồng Minh 92 Huyện Đông Hưng 93 Huyện Đông Hưng Xã Đô Lương 94 Huyện Đông Hưng 95 Huyện Đông Hưng Xã Liên Giang 96 Huyện Đông Hưng Xã An Châu 97 Huyện Đông Hưng Xã Đông Sơn 98 Huyện Đông Hưng Xã Đông Cường 99 Huyện Đông Hưng Xã Phú Lương 100 Huyện Đông Hưng Xã Mê Linh 101 Huyện Đông Hưng Xã Lô Giang 102 Huyện Đông Hưng Xã Đông La 103 Huyện Đông Hưng Xã Minh Tân 104 Huyện Đông Hưng Xã Đông Xá 105 Huyện Đông Hưng 106 Huyện Đông Hưng Xã Nguyên Xá 107 Huyện Đông Hưng Xã Phong Châu 108 Huyện Đông Hưng Xã Hợp Tiến 109 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Việt 110 Huyện Đông Hưng Xã Hà Giang 111 Huyện Đông Hưng Xã Đông Kinh 112 Huyện Đông Hưng Xã Đông Hợp 113 Huyện Đông Hưng Xã Thăng Long 114 Huyện Đông Hưng Xã Đông Các 115 Huyện Đông Hưng Xã Phú Châu 116 Huyện Đông Hưng Xã Liên Hoa 117 Huyện Đông Hưng Xã Đông Tân 118 Huyện Đông Hưng Xã Đông Vinh 119 Huyện Đông Hưng Xã Đông Động 120 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Bạch 121 Huyện Đông Hưng Xã Trọng Quan 122 Huyện Đông Hưng Xã Hồng Giang 123 Huyện Đông Hưng Xã Đông Quan 124 Huyện Đông Hưng Xã Đông Quang 125 Huyện Đông Hưng Xã Đông Xuân 126 Huyện Đông Hưng Xã Đông Á 127 Huyện Đông Hưng Xã Đông Hoàng 128 Huyện Đông Hưng Xã Đông Dương 129 Huyện Đông Hưng Xã Minh Phú 130 Huyện Thái Thụy 131 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Trường 132 Huyện Thái Thụy Xã Hồng Dũng 133 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Quỳnh 134 Huyện Thái Thụy Xã An Tân 135 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Ninh 136 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Hưng 137 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Việt 138 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Văn 139 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Xuân 140 Huyện Thái Thụy Xã Dương Phúc 141 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Trình 142 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Bình 143 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Chính 144 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Dân 145 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Hải 146 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Liên 147 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Duyên 148 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Thanh 149 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Sơn 150 Huyện Thái Thụy Xã Thụy Phong 151 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thượng 152 Huyện Thái Thụy Xã Thái Nguyên 153 Huyện Thái Thụy 154 Huyện Thái Thụy Xã Thái Giang 155 Huyện Thái Thụy Xã Hòa An 156 Huyện Thái Thụy Xã Sơn Hà 157 Huyện Thái Thụy Xã Thái Phúc 158 Huyện Thái Thụy Xã Thái Hưng 159 Huyện Thái Thụy Xã Thái Đô 160 Huyện Thái Thụy Xã Thái Xuyên 161 Huyện Thái Thụy Xã Mỹ Lộc 162 Huyện Thái Thụy Xã Tân Học 163 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thịnh 164 Huyện Thái Thụy 165 Huyện Thái Thụy Xã Thái Thọ 166 Huyện Tiền Hải Thị trấn Tiền Hải 167 Huyện Tiền Hải Xã Đông Trà 168 Huyện Tiền Hải Xã Đông Long 169 Huyện Tiền Hải Xã Đông Quí 170 Huyện Tiền Hải Xã Vũ Lăng 171 Huyện Tiền Hải Xã Đông Xuyên 172 Huyện Tiền Hải Xã Tây Lương 173 Huyện Tiền Hải Xã Tây Ninh 174 Huyện Tiền Hải Xã Đông Trung 175 Huyện Tiền Hải Xã Đông Hoàng 176 Huyện Tiền Hải Xã Đông Minh 177 Huyện Tiền Hải Xã Đông Phong 178 Huyện Tiền Hải Xã An Ninh 179 Huyện Tiền Hải Xã Đông Cơ 180 Huyện Tiền Hải Xã Tây Giang 181 Huyện Tiền Hải Xã Đông Lâm 182 Huyện Tiền Hải 183 Huyện Tiền Hải Xã Tây Phong 184 Huyện Tiền Hải Xã Tây Tiến 185 Huyện Tiền Hải Xã Nam Cường 186 Huyện Tiền Hải Xã Vân Trường 187 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thắng 188 Huyện Tiền Hải Xã Nam Chính 189 Huyện Tiền Hải Xã Bắc Hải 190 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thịnh 191 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hà 192 Huyện Tiền Hải Xã Nam Thanh 193 Huyện Tiền Hải Xã Nam Trung 194 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hồng 195 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hưng 196 Huyện Tiền Hải Xã Nam Hải 197 Huyện Tiền Hải Xã Nam Phú 198 Huyện Kiến Xương 199 Huyện Kiến Xương Xã Trà Giang 200 Huyện Kiến Xương Xã Quốc Tuấn 201 Huyện Kiến Xương Xã An Bình 202 Huyện Kiến Xương Xã Tây Sơn 203 Huyện Kiến Xương Xã Hồng Thái 204 Huyện Kiến Xương Xã Bình Nguyên 205 Huyện Kiến Xương Xã Lê Lợi 206 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Lễ 207 Huyện Kiến Xương Xã Thanh Tân 208 Huyện Kiến Xương 209 Huyện Kiến Xương Xã Nam Cao 210 Huyện Kiến Xương Xã Đình Phùng 211 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Ninh 212 Huyện Kiến Xương Xã Vũ An 213 Huyện Kiến Xương Xã Quang Lịch 214 Huyện Kiến Xương Xã Hòa Bình 215 Huyện Kiến Xương Xã Bình Minh 216 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Quí 217 Huyện Kiến Xương Xã Quang Bình 218 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Trung 219 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Thắng 220 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Công 221 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Hòa 222 Huyện Kiến Xương Xã Quang Minh 223 Huyện Kiến Xương Xã Quang Trung 224 Huyện Kiến Xương Xã Minh Quang 225 Huyện Kiến Xương Xã Vũ Bình 226 Huyện Kiến Xương Xã Minh Tân 227 Huyện Kiến Xương Xã Nam Bình 228 Huyện Kiến Xương Xã Bình Thanh 229 Huyện Kiến Xương Xã Bình Định 230 Huyện Kiến Xương Xã Hồng Tiến 231 Huyện Vũ Thư Thị trấn Vũ Thư 232 Huyện Vũ Thư Xã Hồng Lý 233 Huyện Vũ Thư Xã Đồng Thanh 234 Huyện Vũ Thư Xã Xuân Hòa 235 Huyện Vũ Thư Xã Hiệp Hòa 236 Huyện Vũ Thư Xã Phúc Thành 237 Huyện Vũ Thư Xã Tân Phong 238 Huyện Vũ Thư Xã Song Lãng 239 Huyện Vũ Thư Xã Tân Hòa 240 Huyện Vũ Thư Xã Việt Hùng 241 Huyện Vũ Thư Xã Minh Lãng 242 Huyện Vũ Thư Xã Minh Khai 243 Huyện Vũ Thư Xã Dũng Nghĩa 244 Huyện Vũ Thư Xã Minh Quang 245 Huyện Vũ Thư Xã Tam Quang 246 Huyện Vũ Thư Xã Tân Lập 247 Huyện Vũ Thư Xã Bách Thuận 248 Huyện Vũ Thư Xã Tự Tân 249 Huyện Vũ Thư Xã Song An 250 Huyện Vũ Thư Xã Trung An 251 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Hội 252 Huyện Vũ Thư Xã Hòa Bình 253 Huyện Vũ Thư Xã Nguyên Xá 254 Huyện Vũ Thư Xã Việt Thuận 255 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Vinh 256 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Đoài 257 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Tiến 258 Huyện Vũ Thư Xã Vũ Vân 259 Huyện Vũ Thư Xã Duy Nhất 260 Huyện Vũ Thư Xã Hồng Phong