Ngành luật là sự lựa chọn của nhiều bạn học sinh THPT khi điền nguyện vọng xét tuyển vào đại học vì đây là một ngành nghề khá phổ biến và không thể thiếu trong cuộc sống hiện nay. Đáp ứng được nhu cầu đó nhiều cơ sở đào tạo Luật đã ra đời với nhiều chuyên ngành khác nhau như Luật Kinh doanh, Luật Thương mại quốc tế, Luật Tài chính Ngân hàng, luật kinh tế, luật dân sự hay có thể chỉ đơn giản là Luật học. Tuy nhiên không phải ai cũng hiểu rõ về nó trước khi điền nguyện vọng. Vậy luật kinh tế là gì? Luật kinh tế tiếng anh là gì? (Cập nhật 2023) sẽ được giải đáp thông qua bài viết này.
Luật kinh tế tiếng Anh là gì? (Cập nhật 2023)
Những đối tượng thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Kinh tế như sau:
Thứ nhất, các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình thành lập, tổ chức quản lí, giải thể, phá sản doanh nghiệp
Thứ hai, các quan hệ phát sinh trong quá trình thực hiện các hành vi cạnh tranh
Thứ ba, các quan hệ xã hội phát sinh trong tổ chức và thực hiện các giao dịch kinh tế
Thứ tư, các quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình giải quyết các tranh chấp kinh tế.
Luật kinh tế tiếng Anh là Economic Law được giải thích bằng tiếng Anh như sau:
Economic law is a set of legal rules for regulating economic activity. In the legal system of the Soviet Union, economic law was the legal theory and system under which economic relations were a legal discipline independent of criminal law and civil law.
Quý bạn đọc nên lưu ý tuy rằng tránh thêm "s" phía sau từ "Economic" vì đây là tính từ đi với danh từ "Law" nếu thêm "s" thì nó sẽ bị chuyển thành danh từ có nghĩa là "kinh tế học" và khi ghép với "law" thì nó sẽ không hợp lý.
Sau đây, ACC sẽ cung cấp đến các bạn một số từ vựng chuyên ngành luật kinh tế khác mà bạn có thể sẽ gặp trong quá trình đọc các văn bản tiếng anh liên quan đến luật kinh tế.
- Civil Law : luật dân sự
- Common Law: thông luật
- Contract: hợp đồng
- Business contract: hợp đồng kinh tế
- Agreement: thỏa thuận, khế ước
- International commercial contract: hợp đồng thương mại quốc tế
- Party: các bên (trong hợp đồng)
- Abide by: tuân theo, dựa theo
- Dispute: tranh chấp
- Guarantee: Bảo lãnh
- Decision: quyết định,phán quyết
- Enhance: xử lý
- Regulation: quy tắc, quy định
- Accredit: ủy quyền
- Arbitration: trọng tài,sự phân xử
- Ad hoc arbitration: trọng tài đặc biệt
- Commercial arbitration: trọng tài thương mại
- Unfair business: kinh doanh gian lận
- Unfair competition: cạnh tranh không bình đẳng
- International payment: thanh toán quốc tế
- Person with related interests and obligations: Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
- Capital contribution member or capital contributing partner: Thành viên góp vốn
- Business registration certificate: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
Pháp Luật kinh tế trong điều kiện nền kinh tế thị trường là tổng hợp các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành để điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong lúc tổ chức và quản lý kinh tế của nhà nước và trong quá trình sản xuất kinh doanh giữa các chủ thể kinh doanh với nhau.
Do luật kinh tế vừa điều chỉnh quan hệ quản lý kinh tế giữa chủ thể không công bằng vừa điều tiết quan hệ tài sản giữa các chủ thể công bằng với nhau phát sinh trong quá trình kinh doanh cho nên luật kinh tế dùng và phối hợp nhiều phương pháp tác động không giống nhau như kết hợp phương pháp mệnh lệnh với phương pháp thoả thuận theo mức độ linh động tuỳ theo từng quan hệ kinh tế cụ thể.
Bài viết trên đã cung cấp đến quý độc giả các thông tin liên quan đến Luật kinh tế tiếng anh là gì? (Cập nhật 2023). Nếu có thắc mắc nào, xin hãy bình luận xuống phía dưới, ACC sẽ giải đáp giúp bạn.
Link nội dung: https://flowerstore.vn/luat-kinh-te-tieng-anh-la-gi-a52641.html