"Bộ Tư Pháp" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Bộ Tư pháp tiếng Anh là gì? Bộ Tư pháp là cơ quan nhà nước, trong tiếng Anh sẽ gọi là gì? Câu hỏi của bạn sẽ được chúng tôi giải đáp trong bài viết dưới đây. Ngoài ra, bài viết sẽ cung cấp thêm các ví dụ về cách dùng từ Bộ tư pháp trong tiếng Anh để bạn hiểu rõ hơn.

1. Bộ Tư Pháp trong Tiếng Anh là gì?

Bộ Tư pháp là cơ quan nhà nước thực hiện chức năng quản lý nhà nước về: công tác xây dựng và thi hành pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật; thi hành án dân sự; kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; hành chính tư pháp; bổ trợ tư pháp và các công tác tư pháp khác trong phạm vi cả nước.

Bộ Tư pháp trong tiếng Anh là Minister of Justice

bộ tư pháp tiếng anh là gì

Bộ tư pháp có tên tiếng Anh là Minister of Justice

2. Thông tin chi tiết từ vựng

Bộ tư pháp - Minister of Justice viết tắt VOJ

Phát âm

Tiếng Anh - Anh: /ˈmɪn.ɪ.stər əv dʒʌs.tɪs/

Tiếng Anh - Mỹ: //ˈmɪn.ə.stɚ əv ˈdʒʌs.tɪs/

Loại từ: Danh từ

bộ tư pháp tiếng anh là gì

Bộ Tư pháp và định nghĩa tiếng Anh

Bộ Tư pháp trong tiếng Anh được định nghĩa là:

is the government ministry in Vietnam responsible for state administration on development and implementation of laws and regulations, legal dissemination and educationpost-review of legal normative documents, control of administrative procedures. It also governs thejudicial-administrative activities, execution of civil and administrative judgments, judicial affairs support, state compensation and execution of judgments and other justice works nationwide; in addition to the implementation of laws and regulations on handling of administrative violations.

Nghĩa là: Bộ của chính phủ Việt Nam chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về xây dựng và thực hiện pháp luật và các quy định, xử lý sau rà soát văn bản quy phạm pháp luật, kiểm soát thủ tục hành chính và phổ biến, giáo dục pháp luật. Nó cũng điều chỉnh việc thi hành án dân sự và hành chính, hoạt động tư pháp - hành chính, bổ trợ tư pháp, bồi thường nhà nước và thi hành án và các công việc tư pháp khác trên phạm vi cả nước; ngoài việc thực hiện pháp luật và các quy định về xử lý vi phạm hành chính.

3. Ví dụ Anh Việt

Chúng ta sẽ hiểu hơn về cách sử dụng từ này thông qua các ví dụ dưới đây:

bộ tư pháp tiếng anh là gì

Ví dụ minh họa cách dùng từ Minister of Justice trong tiếng Anh

4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan

Ngoài Bộ Tư pháp, các cơ quan nhà nước khác của nhà nước được viết trong tiếng Anh như sau:

Tên tiếng Anh

Cơ quan tiếng Việt

Tên viết tắt

Ministry of National Defence

Bộ Quốc phòng

MND

Ministry of Public Security

Bộ Công an

MPS

Ministry of Foreign Affairs

Bộ Ngoại giao

MOFA

Ministry of Finance

Bộ Tài chính

MOF

Ministry of Industry and Trade

Bộ Công thương

MOIT

Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

MOLISA

Ministry of Transport

Bộ giao thông vận tải

MOT

Ministry of Construction

Bộ Xây dựng

MOC

Ministry of Information and Communications

Bộ Thông tin và Truyền thông

MIC

Ministry of Education and Training

Bộ Giáo dục và Đào tạo

MOET

Ministry of Agriculture and Rural Development

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

MARD

Ministry of Planning and Investment

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

MPI

Ministry of Home Affairs

Bộ Nội vụ

MOHA

Ministry of Health

Bộ Y tế

MOH

Ministry of Science and Technology

Bộ Khoa học và Công nghệ

MOST

Ministry of Culture, Sports and Tourism

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

MOCST

Ministry of Natural Resources and Environment

Bộ Tài nguyên và Môi trường

MONRE

Hy vọng qua bài viết này bạn đã biết Bộ Tư pháp trong tiếng Anh là gì. Chúc bạn có giờ học tiếng Anh vui vẻ và hiệu quả trên studytienganh.com. Đừng quên truy cập trang thường xuyên để cập nhật kiến thức bổ ích.

Link nội dung: https://flowerstore.vn/bo-tu-phap-tieng-anh-la-gi-a57754.html