Key takeaways
1. Từ vựng tiếng Anh về sinh viên.
Từ vựng về đời sống sinh viên: Lecture, Lecturer, Assignment, Dormitory, Campus, Professor, Research, Cafeteria, Seminar, Extracurricular activity, Semester, Curriculum, Syllabus, Alumnus, Scholarship và Tuition fee.
Từ vựng về sinh viên các năm: First-year student, Second-year student, Third-year student, Fourth-year student, Freshman, Sophomore và Junior.
Từ vựng về sinh viên năm cuối: Final-year student, Senior, Fresh graduate (student), Graduate, Graduation, Internship, Thesis, Dissertation, Commencement, Bachelor’s degree, Master's degree và Doctor’s degree.
2. Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh:
Câu hỏi: Which year are you in? (Bạn học năm thứ mấy vậy ?)
Trả lời:
I’m + a + … (Tôi là …)
I’m in my freshman/ sophomore/ junior/ senior year + at university. (Tôi đang học năm một/ hai/ ba/ cuối Đại học).
Cách gọi sinh viên đại học năm mấy trong tiếng Anh
Sinh viên năm cuối tiếng Anh là gì ?
Sinh viên năm cuối là những sinh viên ở giai đoạn cuối cùng của quá trình học tập đại học hoặc cao đẳng. Đây là giai đoạn quyết định về việc hoàn thành chương trình học và chuẩn bị cho bước tiếp theo trong sự nghiệp. Sinh viên năm cuối thường phải hoàn thành các khóa học cần thiết của ngành học, tham gia vào dự án tốt nghiệp hoặc luận văn, và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ. Trong từ vựng tiếng Anh, sinh viên năm cuối là “senior” hoặc “final-year student”.
Sinh viên năm nhất tiếng Anh là gì ?
Sinh viên năm nhất là những sinh viên mới gia nhập vào các trường đại học hoặc cao đẳng. Đây là giai đoạn bắt đầu của quá trình học tập đại học hoặc cao đẳng và cũng là thời điểm để thích nghi với môi trường học tập mới. Sinh viên năm nhất thường phải trải qua các môn học cơ bản để xây dựng nền tảng kiến thức cho những năm tiếp theo. Đối với nhiều sinh viên, năm nhất cũng là thời điểm hình thành các mối quan hệ xã hội và tìm hiểu về cuộc sống đại học. Vậy nên, sinh viên năm nhất tiếng Anh là “freshman” hoặc “first-year student”.
Sinh viên năm hai tiếng Anh là gì ?
Sinh viên năm hai là những sinh viên đã hoàn thành một năm học đại học hoặc cao đẳng và đang tiếp tục hành trình học tập của mình. Sinh viên năm hai thường tiếp tục xây dựng cơ sở kiến thức cho chuyên ngành của mình, tham gia vào các dự án và hoạt động ngoại khóa liên quan đến lĩnh vực học. Họ cũng bắt đầu đặt ra các mục tiêu nghề nghiệp cụ thể và tìm kiếm cơ hội thực tập hoặc thực hành trong lĩnh vực mình quan tâm. Trong tiếng Anh, sinh viên năm hai là “sophomore” hoặc “second-year student”.
Sinh viên năm ba tiếng Anh là gì ?
Sinh viên năm ba là những sinh viên đang hoàn thành ba năm học trong chương trình đại học hoặc cao đẳng và đang tiến gần đến việc tốt nghiệp. Đây là giai đoạn quan trọng trong quá trình học tập, khi sinh viên đang chuyên sâu vào các khóa học chuyên ngành và dự án nghiên cứu. Sinh viên năm ba thường phải hoàn thành các môn học cấp cao, thực hiện dự án tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi cuối kỳ hoặc các bài kiểm tra cuối khóa. Họ cũng bắt đầu tích lũy kinh nghiệm thực tế thông qua thực tập hoặc dự án nghiên cứu. Vậy nên, sinh viên năm ba tiếng Anh là “junior” hoặc “third-year student”.
Sinh viên năm tư tiếng Anh là gì ?
Trong tiếng Anh, sinh viên năm tư là “fourth-year student”. Nếu sinh viên năm tư là năm cuối thì dùng “senior” hoặc “final-year student”.
Từ vựng tiếng Anh về sinh viên
Từ vựng về đời sống sinh viên
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Lecture
Noun
/ˈlɛk.tʃər/
Bài giảng, bài thuyết trình
Lecturer
Noun
/ˈlek.tʃər.ər/
Giảng viên
Assignment
Noun
/əˈsaɪn.mənt/
Bài tập
Dormitory
Noun
/ˈdɔːr.mɪ.tər.i/
Ký túc xá
Campus
Noun
/ˈkæm.pəs/
Khuôn viên trường
Professor
Noun
/prəˈfes.ər/
Giáo sư
Research
Noun/ Verb
/rɪˈsɜːrtʃ/
Nghiên cứu
Cafeteria
Noun
/ˌkæf.ɪˈtɪər.i.ə/
Quán ăn tự phục vụ
Seminar
Noun
/ˈsem.ɪ.nɑːr/
Hội thảo
Extracurricular activity
Noun Phrase
/ˌek.strə.kəˈrɪk.jə.lər ækˈtɪv.ə.ti/
Hoạt động ngoại khóa
Semester
Noun
/sɪˈmes.tər/
Học kỳ
Curriculum
Noun
/kəˈrɪkjə.ləm/
Chương trình giảng dạy
Syllabus
Noun
/ˈsɪl.ə.bəs/
Giáo trình
Alumnus
Noun
/əˈlʌm.nəs/
Cựu sinh viên
Scholarship
Noun
/ˈskɒl.ə.ʃɪp/
Học bổng
Tuition fee
Noun
/tjuːˈɪʃ.ən fiː/
Học phí
Từ vựng về sinh viên các năm
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
First-year student
Noun Phrase
/fɜːrst-jɪr ˈstuːdnt/
Sinh viên năm nhất
Second-year student
Noun Phrase
/ˈsek.ənd-jɪr ˈstuːdnt/
Sinh viên năm hai
Third-year student
Noun Phrase
/θɜːrd-jɪr ˈstuːdnt/
Sinh viên năm ba
Fourth-year student
Noun Phrase
/fɔːrθ-jɪr ˈstuːdnt/
Sinh viên năm tư
Freshman
Noun
/ˈfreʃ.mən/
Sinh viên năm nhất
Sophomore
Noun
/ˈsɑː.fə.mɔːr/
Sinh viên năm hai
Junior
Noun
/ˈdʒuː.njər/
Sinh viên năm ba
Từ vựng về sinh viên năm cuối
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Nghĩa
Final-year student
Noun Phrase
/ˈfaɪnl-jɪr ˈstuːdənt/
Sinh viên năm cuối
Senior
Noun
/ˈsiː.njər/
Sinh viên năm cuối
Fresh graduate (student)
Noun Phrase
/freʃ ˈɡrædʒ.u.ət ˈstuːdənt/
Sinh viên mới ra trường
Graduate
Noun/ Verb
/ˈɡrædʒ.u.ət/
Tốt nghiệp, sinh viên tốt nghiệp đại học
Graduation
Noun
/ˌɡrædʒ.uˈeɪ.ʃən/
Lễ tốt nghiệp
Internship
Noun
/ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/
Thực tập
Thesis
Noun
/ˈθiː.sɪs/
Luận văn
Dissertation
Noun
/ˌdɪs.ərˈteɪ.ʃən/
Luận án
Commencement
Noun
/kəˈmen.smənt/
Lễ phát bằng
Bachelor’s degree
Noun Phrase
/ˈbætʃ.ələrz dɪˈɡriː/
Bằng cử nhân
Master's degree
Noun Phrase
/ˈmæs.tərz dɪˈɡriː/
Bằng thạc sĩ
Doctor’s degree
Noun Phrase
/ˈdɒk.tərz dɪˈɡriː/
Bằng tiến sĩ
Tham khảo thêm:
Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng
Tổng hợp từ vựng các môn học bằng tiếng Anh theo chủ đề phổ biến
Tổng hợp 150 từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng anh phổ biến
Cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh
Khi đặt câu hỏi và trả lời mình là sinh viên Đại học năm thứ mấy bằng tiếng Anh, người học có thể sử dụng cấu trúc câu dưới đây:
Câu hỏi:
Which year are you in ? (Bạn học năm thứ mấy vậy ?) → có thể thay = (Bạn là sinh viên đại học năm mấy vậy ?)
Trả lời:
I’m + a + … (Tôi là …)
I’m in my freshman/ sophomore/ junior/ senior year + at university. (Tôi đang học năm một/ hai/ ba/ cuối Đại học).
Ví dụ:
Which year are you in?
→ I’m a second-year student/ I’m a sophomore.
→ I'm currently in my sophomore year at university.
→ I'm currently in my second year at university.
Tham khảo thêm: Mẫu câu giao tiếp và từ vựng tiếng Anh về đời sống thường gặp
Bài tập vận dụng
Hoàn thành câu:
dormitory
thesis
freshman
seminars
lecturers
bachelor’s degree
internship
scholarship
senior
campus
curriculum
extracurricular activities
1. The ……. is buzzing with students heading to classes, studying in the library, and socializing in the quad.
2. Many students participate in ……. such as sports teams, student clubs, or volunteer organizations to enrich their university experience.
3. The ……. for the engineering program includes courses in mathematics, physics, and specialized engineering subjects.
4. Sarah was thrilled to receive a full …….that covered her tuition fees for all four years of her undergraduate studies.
5. As a …….., Jack was eager to explore campus life and adjust to the new academic challenges.
6. Writing a ……. is a requirement for many students completing their bachelor's degree.
7. After four years of study, James finally earned his ……. in business administration.
8. Hannah secured an …….. at a local marketing firm to gain practical experience in her field before graduating.
9. Being a ……., Emily is busy working on her thesis project and preparing for graduation.
10. The ……. in the biology department are renowned for their expertise and dedication to teaching.
11. Many freshmen live in the …….. on campus, fostering a sense of community among students.
12. The psychology department regularly hosts ……. where students and faculty members discuss recent research findings and trends in the field.
Đáp án:
1. The campus is buzzing with students heading to classes, studying in the library, and socializing in the quad.
2. Many students participate in extracurricular activities such as sports teams, student clubs, or volunteer organizations to enrich their university experience.
3. The curriculum for the engineering program includes courses in mathematics, physics, and specialized engineering subjects.
4. Sarah was thrilled to receive a full scholarship that covered her tuition fees for all four years of her undergraduate studies.
5. As a freshman, Jack was eager to explore campus life and adjust to the new academic challenges.
6. Writing a thesis is a requirement for many students completing their bachelor's degree.
7. After four years of study, James finally earned his bachelor’s degree in business administration.
8. Hannah secured an internship at a local marketing firm to gain practical experience in her field before graduating.
9. Being a senior, Emily is busy working on her thesis project and preparing for graduation.
10. The lecturers in the biology department are renowned for their expertise and dedication to teaching.
11. Many freshmen live in the dormitory on campus, fostering a sense of community among students.
12. The psychology department regularly hosts seminars where students and faculty members discuss recent research findings and trends in the field.
Tổng kết
Bài viết trên đây đã tổng hợp từ vựng về đời sống sinh viên cũng như từ vựng tiếng Anh về sinh viên các năm. Bên cạnh đó, bài viết còn hướng dẫn cho người học cách nói sinh viên năm mấy bằng tiếng Anh. Trong quá trình học tập, nếu người học gặp khó khăn thì có thể gửi câu hỏi của mình tới ZIM Helper để được trợ giúp.
Nguồn tham khảo“Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus.” @CambridgeWords, 19 July 2023, dictionary.cambridge.org/.