A. GIỚI THIỆU
- Tên trường: Đại học Tôn Đức Thắng
- Tên tiếng Anh: Ton Đuc Thang University (TDTU)
- Mã trường: DTT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, quận 7, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3775.5035
- Email: [email protected]
- Website: http://www.tdtu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tonducthanguniversity
B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2024 (Dự kiến)
I. Thông tin chung
1. Kế hoạch tổ chức tuyển sinh
- Theo lịch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và kế hoạch tuyển sinh của trường công bố cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả quá trình học tập THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 3: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của TDTU.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
4.2. Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
5. Học phí
Dự kiến mức học phí của Đại học Tôn Đức Thắng 2020 - 2021 như sau:
- Xã hội học, Công tác xã hội, Việt Nam học (chuyên ngành du lịch), Kế toán, Tài chính ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Marketing,Quan hệ lao động, Quản lý thể thao, Luật, Kinh doanh quốc tế, Toán ứng dụng, Thống kê, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 18.500.000 đồng/năm.
- Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Bảo hộ lao động, Kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật môi trường; Các ngành Điện - điệntử; Các ngành Công nghệ thông tin; Các ngành Mỹ thuật công nghiệp; Các ngành Xây dựng, Quản lý công trình đô thị, Kiến trúc: 22.000.000 đồng/năm.
- Dược: 42.000.000 đồng/năm.
II. Các ngành tuyển sinh
1. Chương trình tiêu chuẩn
STTTên ngành /chuyên ngành
Mã ngành/chuyên ngành Ghi chú1
Ngôn ngữ Anh 72202012
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và lữ hành) 73106303
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) 72301014
Marketing 73401155
Tài chính - Ngân hàng 73402016
Thiết kế đồ họa 7210403 7 Luật 73801018
Kế toán 73403019
Dược học 772020110
Ngôn ngữ Trung Quốc 722020411
Công nghệ sinh học 742020112
Kỹ thuật hóa học 752030113
Kỹ thuật máy tính 748010114
Kỹ thuật điện 752010115
Kỹ thuật xây dựng 758020116
Kiến trúc 758010117
Thiết kế thời trang 721040418
Thiết kế nội thất 758010819
Quan hệ lao động (Chuyên ngành: Quản lý Quản hệ lao động, Chuyên ngành Hành vi tổ chức) 734040820
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện) 781030121
Quản lý thể dục thể thao (Chuyên ngành: Golf) 7810301G22
Xã hội học 731030123
Bảo hộ lao động 785020124
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chuyên ngành: Cấp thoát nước và môi trường nước) 751040625
Khoa học môi trường 744030126
Toán ứng dụng 746011227
Thống kế 746020128
Quy hoạch vùng và đô thị 758010529
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 758020530
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và quản lý du lịch) 7310630Q31
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - Khách sạn) 7340101N32
Kinh doanh quốc tế 734012033
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 748010234
Kỹ thuật phần mềm 748010335
Kỹ thuật điện tử - viễn thông 752020736
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 752021637
Kỹ thuật cơ điện tử 752011438
Công tác xã hội 776010139
Quản lý xây dựng 75803022. Chương trình chất lượng cao
STTTên ngành/chuyên ngành
1
Ngôn ngữ Anh F72202012
Kế toán F73403013
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) F73401014
Marketing F7340115 5 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) F7340101N6
Kinh doanh quốc tế F73401207
Tài chính - Ngân hàng F73402018
Luật F73801019
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) F7310630Q10
Công nghệ sinh học F742020111
Khoa học máy tính F748010112
Kỹ thuật phần mềm F748010313
Kỹ thuật xây dựng F758020114
Kỹ thuật điện F752020115
Kỹ thuật điện tử - viễn thông F752020716
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa F752021617
Thiết kế đồ họa F721040318
Kiến trúc F758010119
Kỹ thuật hóa học F75203013. Chương trình đại học bằng tiếng Anh
STTTên ngành/chuyên ngành
Ghi chú 1 MarketingFA7340115
2 Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)FA7340101N
3
Kinh doanh quốc tế FA73401204
Ngôn ngữ Anh FA72202015
Công nghệ sinh học FA74202016
Khoa học máy tính FA74801017
Kỹ thuật phần mềm FA74801038
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa FA75202169
Kỹ thuật xây dựng FA758020110
Kế toán (chuyên ngành Kế toán quốc tế) FA734030111
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) FA7310630Q12
Tài chính ngân hàng FA73402014. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Nha Trang
STT
Tên ngành/chuyên ngành Ghi chú1
Ngôn ngữ Anh N72202012
Marketing N73401153
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) N7340101N4
Kế toán N73403015
Luật N73801016
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Lữ hành) N73106307
Kỹ thuật phần mềm N74801035. Chương trình học 2 năm đầu ở cơ sở Bảo Lộc
STTTên ngành/chuyên ngành
1
Ngôn ngữ Anh B72202012
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành quản trị nhà hàng - khách sạn) B7340101N3
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) B7310630Q4
Kỹ thuật phần mềm B74801036. Chương trình du học luân chuyển campus
STT
Tên ngành/chuyên ngành Ghi chú 1 Quản lý du lịch và giải trí (2 + 2, song bằng) -Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ quốc gia Penghu (Đài Loan) K7310630Q2
Quản trị kinh doanh (2 + 2, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) K7340101 3 Quản trị nhà hàng - khách sạn (2.5 + 1.5, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) K7340101N 4 Quản trị kinh doanh quốc tế (3 + 1, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa (Đài Loan) K73401205
Tài chính (2 + 2, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) K73402016
Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201S 7 Kế toán (3 + 1, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) K7340301 8 Khoa học máy tính và công nghệ tin học (2 + 2, đơn bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học và công nghệ Lunghwa-Đài Loan; Đại học kỹ thuật Ostrava-Cộng hòa Czech K7480101 9 Kỹ thuật điện - điện tử (2.5 + 1.5, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K752020110
Kỹ thuật xây dựng (2+2, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K758020111
Công nghệ thông tin (2+2, song bằng) - Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) K7480101L 12 Tài chính và kiểm soát (3+1, song bằng)- Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) K7340201X*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Tôn Đức Thắng xét theo kết quả thi THPT như sau:
I. Chương trình tiêu chuẩn
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Thiết kế công nghiệp
22,50
24,50
30,50
23
Thiết kế đồ họa
27
30
34,00
27
29,50
Thiết kế thời trang
22,50
25
30,50
24
27,00
Thiết kế nội thất
22,50
27
29,00
24
28,00
Ngôn ngữ Anh
33
33,25
35,60
34
36,50
Ngôn ngữ Trung Quốc
31
31,50
34,90
33
36,00
Ngôn ngữ Trung Quốc (Chuyên ngành Trung - Anh)
31
Xã hội học
25
29,25
32,90
28,5
33,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và lữ hành)
31
31,75
33,30
31,8
34,75
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
31
32,75
34,20
31,8
34,75
Công tác xã hội
23,50
24
29,50
25,3
29,50
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
32
34,25
36,00
33,6
34,00
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
32,50
34,25
35,10
30,5
33,00
Marketing
32,50
35,25
36,90
34,8
37,25
Kinh doanh quốc tế
33
35,25
36,30
34,5
37,50
Tài chính - Ngân hàng
30
33,50
34,80
33,6
36,50
Kế toán
30
33,50
34,80
33,3
36,00
Quan hệ lao động
24
29
32,50
27
28,00
Luật
30,25
33,25
35,00
33,5
35,75
Công nghệ sinh học
26,75
27
29,60
26,5
34,75
Kỹ thuật hóa học
17,25
28
32,00
28,5
33,75
Khoa học môi trường
24
24
23,00
22
27,00
Bảo hộ lao động
23,50
24
23,00
23
26,00
Công nghệ kỹ thuật môi trường
24
24
23,00
22
26,00
Toán ứng dụng
23
24
29,50
31,1
30,00
Thống kê
23
24
28,50
29,1
29,50
Khoa học máy tính
30,75
33,75
34,60
35
37,25
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
29
33
33,40
34,5
36,25
Kỹ thuật phần mềm
32
34,50
35,20
35,4
37,25
Kỹ thuật điện
25,75
28
29,70
27,5
28,25
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
25,50
28
31,00
29,5
29,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
28,75
31,25
33,00
31,7
34,25
Kiến trúc
25
25,50
28,00
26
28,00
Quy hoạch vùng và đô thị
23
24
24,00
23
26,00
Kỹ thuật xây dựng
27
27,75
29,40
25
29,00
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
23
24
24,00
23
26,00
Dược học
30
33
33,80
33,2
36,50
Quản lý thể dục thể thao (chuyên ngành Kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện)
26,50
29,75
32,80
27
33,00
Golf
24
23
23,00
23
26,00
Kỹ thuật cơ điện tử
28,75
32,00
28,5
II. Chương trình chất lượng cao
Ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Ngôn ngữ Anh
30,50
30,75
34,80
29,9
32,00
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch và quản lý du lịch)
25,25
28
30,80
27
28,00
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)
28,50
33
35,30
32,7
34,00
Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)
28,25
31,50
34,30
29,1
33,00
Marketing
28,50
33
35,60
33,5
35,50
Kinh doanh quốc tế
30,75
33
35,90
32,8
35,50
Tài chính - Ngân hàng
24,75
29,25
33,70
30,1
33,25
Kế toán
24
27,50
32,80
29,2
31,50
Luật
24
29
33,30
32,1
32,75
Công nghệ sinh học
24
24
24,00
22
28,00
Khoa học máy tính
24,50
30
33,90
34,5
34,50
Kỹ thuật phần mềm
25
31,50
34,00
34,5
34,50
Kỹ thuật điện
22,50
24
24,00
22
26,00
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
22,50
24
24,00
22
26,00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
23
24
28,00
25
27,00
Kỹ thuật xây dựng
22,50
24
24,00
22
26,00
Thiết kế đồ họa
22,50
24
30,50
23
27,00
Kiến trúc
27,00
Kỹ thuật hóa học
27,00
III. Chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Anh
Tên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
Năm 2023
Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
30,50
25
26,00
25
32,00
Marketing - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
24,00
25,50
33,00
27
33,00
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng - khách sạn) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
24,00
25
28,00
27
28,00
Công nghệ sinh học - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
24,00
24
28,00
Khoa học máy tính - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
25,00
24
28,50Kỹ thuật phần mềm - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
25,00
24
28,50
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
24,00
24
28,00
Kỹ thuật xây dựng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
24,00
24
28,00Kế toán (chuyên ngành: Kế toán quốc tế) - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
22,50
24
25,00
24
28,00
Tài chính ngân hàng - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
-
24
25,00
24
28,00
Kinh doanh quốc tế - Chất lượng cao giảng dạy 100% tiếng Anh
-
25
33,50
27
33,00
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) - Chương trình đại học bằng tiếng Anh
-
24
25,00
24
28,00
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]